Trên thế giới, các nước có ngành dệt – may phát triển là:
A. Liên bang Nga, Uganda, Nam Phi, Tây Ban Nha
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản
C. Mêhicô, Hàn Quốc, Lào, Campuchia
D. Ả rập Xêút, Êtiopia, Kênia, Xuđăng
thủ đô của Pháp,Mỹ,Thái Lan,Campuchia,Indonesia,Nhật bản,Hàn Quốc,Nga,Triều Tiên,Trung Quốc,Lào,Mexico,Cuba,Canada,Ấn Độ,Mông Cổ,Thổ Nhĩ Kì,Bồ Đào Nha,Malaysia,Phillippines,Đức,Tây Ban Nha,Anh,Ba Lan,Thụy Điển,Na Uy,Phần Lan,Ý,Thụy Sĩ,Hy Lạp,Nam Phi,Ai Cập,Brazil và Australia là:
Thủ đô của Pháp : Paris ; Thủ đô của Mỹ : Washington D.C. ; Thủ đô của Thái Lan : Băng Cốc ; Thủ đô của Campuchia : Phnom Penh ; Thủ đô của Indonesia : Jakarta ; Thủ đô của Nhật Bản : Tokyo ; Thủ đô của Trung Quốc : Bắc Kinh ; Thủ đô của Liên Bang Nga : Moscow ; Thủ đô của Triều Tiên : Bình Nhưỡng (Pyongyang) ; Thủ đô của Trung Quốc : Bắc Kinh ; Thủ đô của Lào : Viêng Chăn ; Thủ đô của Mexico : Mexico City ; Thủ đô của Cuba : Havana ; Thủ đô của Canada : Ottawa ; Thủ đô của Ấn Độ : New Delhi ; Thủ đô của Mông Cổ : Ulan Bator ; Thủ đô của Thổ Nhĩ Kì : Ankara ; Thủ đô của Bồ Đào Nha : Lisbon ; Thủ đô của Malaysia : Kuala Lumpur ; Thủ đô của Philippines : Manila ; Thủ đô của Đức : Berlin ; Thủ đô của Tây Ban Nha : Madrid ; Thủ đô của Anh : London ; Thủ đô của Ba Lan : Warsaw ; Thủ đô của Thụy Điển : Stockholm ; Thủ đô của Na Uy : Oslo ; Thủ đô của Phần Lan : Helsinki ; Thủ đô của Ý : Rome ; Thủ đô của Thụy Sĩ : Bern ; Thủ đô của Hy Lạp : Athens ; Thủ đô của Nam Phi : Cape Town , Pretoria , Bloemfontein ; Thủ đô của Ai Cập ; Cairo ; Thủ đô của Brazil : Brasilia ; Thủ đô của Úc : Canberra.
Thủ đô của Pháp : Paris ; Thủ đô của Mỹ : Washington D.C. ; Thủ đô của Thái Lan : Băng Cốc ; Thủ đô của Campuchia : Phnom Penh ; Thủ đô của Indonesia : Jakarta ; Thủ đô của Nhật Bản : Tokyo ; Thủ đô của Trung Quốc : Bắc Kinh ; Thủ đô của Liên Bang Nga : Moscow ; Thủ đô của Triều Tiên : Bình Nhưỡng (Pyongyang) ; Thủ đô của Trung Quốc : Bắc Kinh ; Thủ đô của Lào : Viêng Chăn ; Thủ đô của Mexico : Mexico City ; Thủ đô của Cuba : Havana ; Thủ đô của Canada : Ottawa ; Thủ đô của Ấn Độ : New Delhi ; Thủ đô của Mông Cổ : Ulan Bator ; Thủ đô của Thổ Nhĩ Kì : Ankara ; Thủ đô của Bồ Đào Nha : Lisbon ; Thủ đô của Malaysia : Kuala Lumpur ; Thủ đô của Philippines : Manila ; Thủ đô của Đức : Berlin ; Thủ đô của Tây Ban Nha : Madrid ; Thủ đô của Anh : London ; Thủ đô của Ba Lan : Warsaw ; Thủ đô của Thụy Điển : Stockholm ; Thủ đô của Na Uy : Oslo ; Thủ đô của Phần Lan : Helsinki ; Thủ đô của Ý : Rome ; Thủ đô của Thụy Sĩ : Bern ; Thủ đô của Hy Lạp : Athens ; Thủ đô của Nam Phi : Cape Town , Pretoria , Bloemfontein ; Thủ đô của Ai Cập ; Cairo ; Thủ đô của Brazil : Brasilia ; Thủ đô của Úc : Canberra.
Câu 3: Các nước có ngành dệt may phát triển nhất thế giới là:
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì.
B. Anh, Pháp, Việt Nam
C. Braxin, Liên Bang Nga, Ý
D. Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
Câu 106: Quốc gia nào sau đây ở châu Á có ngành dịch vụ phát triển ở trình độ cao? A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Ả-rập-xê-út.
giải thích nữa nha
Nước có quy mô dân số đông nhất thế giới hiện nay là: A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hoa Kì D. Liên Bang Nga
Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở châu Á (may mặc, dệt, chế biến thực phẩm…) phát triển ở *
Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Việt Nam, Thái Lan.
A-rập Xê-út, Cô- oét.
hầu hết các nước của châu lục.
Những nước công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở:
A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản
B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản
C. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc
D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét
Những nước công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo, điện tử…phát triển mạnh ở:
A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản
B. Trung Quốc, Thái Lan và Nhật Bản
C. Nhật Bản, Việt Nam và Hàn Quốc
D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Cô-oét
Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin
Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin
Quốc gia nào sau đây được xếp vào nhóm nước công nghiệp mới:
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Malaixia.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc.
C. Xingapo, Hàn Quốc, Đài Loan.
D. Việt Nam, Lào, Campuchia.
Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế-xã cao nhất Châu Á ? A. Trung Quốc. B. ẤN độ C. Hàn Quốc D. Nhật Bản
Đáp án D. Nhật Bản là nước phát triển cao nhất châu Á, đứng thứ 2 thế giới và là nước có kinh tế – xã hội phát triển toàn diện
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.